Tour miền nam

Đại học Nha Trang: Trường đại học uy tín với nhiều ngành học đa dạng

MAI THỊ NHUNG

Trường Đại học Nha Trang là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam. Với sứ mệnh đào tạo và nghiên cứu khoa học, trường cung cấp cho sinh viên môi trường...

Trường Đại học Nha Trang là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam. Với sứ mệnh đào tạo và nghiên cứu khoa học, trường cung cấp cho sinh viên môi trường học tập đẳng cấp và các chương trình đào tạo chất lượng.

GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nha Trang
  • Tên tiếng Anh: Nha Trang University (NTU)
  • Mã trường: TSN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa
  • SĐT: 0583 831 149
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.ntu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

  1. Thời gian xét tuyển:
  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng: 01/05 - 15/07/2023.
  • Phương thức 2: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, ĐHQG Hà Nội:
    • Đợt 1: 20/04 - 15/05/2023;
    • Đợt 2: 20/05 - 05/07/2023.
  • Phương thức 3: Xét học bạ: 20/05 - 05/07/2023.
  • Phương thức 4: Điểm thi tốt nghiệp THPT 2023:
    • Đợt 1: Theo kế hoạch của Bộ.
    • Đợt 2: Theo kế hoạch riêng của trường.
  1. Đối tượng tuyển sinh:
  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ các điều kiện được tham gia xét tuyển vào đại học theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
  1. Phạm vi tuyển sinh:
  • Tuyển sinh trên cả nước.
  1. Phương thức tuyển sinh:
  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, ĐHQG Hà Nội;
  • Phương thức 3: Xét học bạ (6 học kỳ);
  • Phương thức 4: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành, chương trình chuyên ngành Chỉ tiêu
I Chương trình đặc biệt
1 7540105MP Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 50
2 7620301MP Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) 50
3 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 30
4 7340301 Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 30
5 7480201 Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 30
6 7810201 Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh - Việt) 60
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) 30
II Chương trình chuẩn
8 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) 60
9 7620305 Quản lý thủy sản 40
10 7620305 Nuôi trồng thủy sản 130
11 7420201 Công nghệ sinh học 50
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 40
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) 80
14 7510202 Công nghệ chế tạo máy 50
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt 70
17 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) 100
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 40
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 40
20 7520130 Kỹ thuật ô tô 200
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 100
22 7520216 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 50
23 7520301 Kỹ thuật hóa học 40
24 7540101 Công nghệ thực phẩm (01 chuyên ngành Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 150
25 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch) 50
26 7480201 Công nghệ thông tin 220
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 50
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 170
29 7810201 Quản trị khách sạn 150
30 7340101 Quản trị kinh doanh 140
31 7340115 Marketing 140
32 7340121 Kinh doanh thương mại 110
33 7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) 160
34 7340301 Kế toán (02 chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán) 170
35 7380101 Luật (02 chuyên ngành Luật, Luật kinh tế) 120
36 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng viên tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) 200
37 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) 80
38 7310105 Kinh tế phát triển 60

Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang như sau:

1. Điểm chuẩn các năm

Năm 2023

  • Phương thức điểm thi THPT 2022 (Thang điểm 30):
    • Phương thức điểm xét tốt nghiệp THPT 2022 (Thang điểm 10):
    • Phương thức điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022 (Thang điểm 1200):
  • Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40):
  • Xét theo điểm thi THPT (Thang điểm 30):

Năm 2021

Tên ngành Điểm chuẩn tiếng Anh Điểm xét tốt nghiệp THPT Điểm thi đánh giá năng lực Điểm học bạ lớp 12
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 20.0 7.4 725 6.0
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 18.0 7.0 725 5.5
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 19.0 7.0 725 5.5
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 19.0 7.0 725 6.0
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 21.0 7.7 725 6.5
Khai thác thuỷ sản 15.0 5.7 600 4.0
Quản lý thuỷ sản 16.0 6.0 650 4.0
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) 15.5 5.7 650 4.0

Năm 2018 và 2019

Các ngành tuyển sinh Năm 2018 Năm 2019 Xét theo điểm thi THPT QG Điểm xét tốt nghiệp THPT Điểm thi đánh giá năng lực Điểm học bạ lớp 12
Kế toán (chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán) 16 17.5 6.3 600
Tài chính - Ngân hàng 15 17 6.1 600
Kinh doanh thương mại 15.5 17 6.3 600
Marketing 16 18.5 6.3 600
Quản trị kinh doanh 17 20 6.5 650
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 - 6.5 650
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp - Việt) 16 - - -
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp - Việt) 17 16 6.0 -
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) 15.5 17 6.0 -
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) 14 15 5.5 -
Kinh tế phát triển 15 15.5 6.0 -
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 17.5 21 6.7 650
Khai thác thủy sản 14 15 5.5 -
Quản lý thủy sản 14 15 5.5 -
Nuôi trồng thủy sản (2 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản) 14 15 5.5 580
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14.5 15.5 5.7 580
Kỹ thuật nhiệt 14 15 5.5 -
Công nghệ chế tạo máy 14 - - -
Kỹ thuật cơ điện tử 14 15 5.5 -
Kỹ thuật cơ khí 14 - - -
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí) 14 - - -
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) 14 15 5.5 -
Kỹ thuật ô tô 15.5 16.5 6.1 600
Kỹ thuật tàu thủy 14 15 5.5 -
Khoa học hàng hải 14 15 5.5 -
Kỹ thuật xây dựng 14.5 15 5.5 580
Công nghệ thông tin (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) 15.5 17 6.3 600
Hệ thống thông tin quản lý 14 15 5.5 -
Công nghệ thực phẩm 15 15.5 5.7 600
Công nghệ chế biến thủy sản 14 15 5.5 -
Công nghệ sau thu hoạch 14 15 5.5 -
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 15 5.5 -
Kỹ thuật môi trường 14 15 5.5 -
Công nghệ sinh học 14 15 5.5 580
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - 21 7.0 -
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) - 20 6.7 -
Marketing 21 7.2 725 5.0

MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nha Trang

Nhà truyền thống trường Đại học Nha Trang

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

1