Tìm Hiểu Về Chuyến Tàu Sài Gòn Tuy Hòa
Với mức giá chỉ từ 250.000đ, bạn có thể trải nghiệm chuyến tàu Sài Gòn Tuy Hòa. Khoảng cách từ Sài Gòn đến Tuy Hòa là 542km, mất khoảng 9-10 tiếng để đi từ Sài Gòn đến Tuy Hòa. Hiện nay, có 7 chuyến tàu chạy từ Sài Gòn đi Tuy Hòa mỗi ngày. Bạn có thể mua vé tàu qua điện thoại hotline 0287 3 053 053 hoặc đặt trực tiếp trên website vetau.alltours.vn.
Khoảng Cách Từ Ga Sài Gòn Đến Tuy Hòa
Ga Sài Gòn được đặt tại Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, cách trung tâm thành phố khoảng 1 km. Đây là nhà ga cuối cùng trên tuyến đường sắt Bắc Nam và là một trong những ga quan trọng nhất vì nó là ga đầu mối của khu vực Nam bộ đi các tỉnh Trung bộ và Bắc bộ.
Khoảng cách từ ga Sài Gòn đến Tuy Hòa là 542 km. Tàu mất từ 9-10 tiếng để hoàn thành chuyến đi. Hiện có 7 chuyến tàu khai thác mỗi ngày, bao gồm tàu SE8, SE6, SE22, SE10, SQN4, SE4 và SE2.
Bảng Giờ Chạy Tàu Từ Ga Sài Gòn Đến Tuy Hòa
Tên Tàu | Ga Sài Gòn | Ga Tuy Hoà | Tổng Thời Gian |
---|---|---|---|
SE8 | 06:00 | 15:34 | 9 Giờ 34 Phút |
SE6 | 09:00 | 18:34 | 9 Giờ 34 Phút |
SE22 | 11:50 | 22:24 | 10 Giờ 34 Phút |
SE10 | 14:40 | 01:54 | 11 Giờ 14 Phút |
SQN4 | 19:00 | 05:41 | 10 Giờ 41 Phút |
SE4 | 19:45 | 05:18 | 9 Giờ 33 Phút |
SE2 | 21:55 | 06:48 | 8 Giờ 53 Phút |
Giá Vé Tàu Sài Gòn Tuy Hòa
Giá vé tàu dao động từ 250.000đ đến 600.000đ, tùy thuộc vào loại ghế, tàu và thời điểm. Có tổng cộng 7 chuyến tàu chạy từ Sài Gòn tới Tuy Hòa mỗi ngày để bạn thoải mái lựa chọn. Dưới đây là bảng giá chi tiết:
Bảng giá vé Sài Gòn Tuy Hòa của tàu SE8
STT | Loại Chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 | Nằm khoang 4 điều hòa | T1 AnLT1 | 578,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa | T1 AnLT1v | 608,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa | T2 AnLT2 | 540,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa | T2 AnLT2v | 570,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa | T1 BnLT1 | 533,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa | T2 BnLT2 | 493,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa | T3 BnLT3 | 429,000 |
8 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | 268,000 |
9 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 342,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 352,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi dựa trên thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa...
Bảng giá vé Sài Gòn Tuy Hòa của tàu SE6
STT | Loại Chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 | Nằm khoang 4 điều hòa | T1 AnLT1 | 578,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa | T1 AnLT1M | 578,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa | T1 AnLT1Mv | 608,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa | T1 AnLT1v | 608,000 |
5 | Nằm khoang 4 điều hòa | T2 AnLT2 | 537,000 |
6 | Nằm khoang 4 điều hòa | T2 AnLT2M | 537,000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hòa | T2 AnLT2Mv | 567,000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa | T2 AnLT2v | 567,000 |
9 | Nằm khoang 6 điều hòa | T1 BnLT1 | 533,000 |
10 | Nằm khoang 6 điều hòa | T2 BnLT2 | 493,000 |
11 | Nằm khoang 6 điều hòa | T3 BnLT3 | 429,000 |
12 | Ghế phụ | GP | 205,000 |
13 | Ngồi cứng điều hòa | NC | 236,000 |
14 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 342,000 |
15 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 352,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi dựa trên thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa...
Bảng giá vé Sài Gòn Tuy Hòa của tàu SE22
STT | Loại Chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 | Nằm khoang 4 điều hòa | T1 AnLT1 | 744,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa | T1 AnLT1v | 774,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa | T2 AnLT2 | 645,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa | T2 AnLT2v | 675,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa | T1 BnLT1 | 635,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa | T2 BnLT2 | 552,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa | T3 BnLT3 | 458,000 |
8 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | 333,000 |
9 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 392,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 407,000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 417,000 |
12 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 402,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi dựa trên thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa...
Bảng giá vé Sài Gòn Tuy Hòa của tàu SE10
STT | Loại Chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 | Nằm khoang 4 điều hòa | T1 AnLT1 | 567,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa | T1 AnLT1v | 597,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa | T2 AnLT2 | 522,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa | T2 AnLT2v | 552,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa | T1 BnLT1 | 523,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa | T2 BnLT2 | 483,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa | T3 BnLT3 | 421,000 |
8 | Ngồi cứng | NC | 232,000 |
9 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | 264,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 336,000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 346,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi dựa trên thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa...
Bảng giá vé Sài Gòn Tuy Hòa của tàu SQN4
STT | Loại Chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 | Nằm khoang 4 điều hòa | T1 AnLT1 | 647,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa | T1 AnLT1v | 677,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa | T2 AnLT2 | 590,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa | T2 AnLT2v | 620,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa | T1 BnLT1 | 582,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa | T2 BnLT2 | 503,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa | T3 BnLT3 | 436,000 |
8 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | 255,000 |
9 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 337,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 347,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi dựa trên thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa...
Bảng giá vé Sài Gòn Tuy Hòa của tàu SE4
STT | Loại Chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 | Nằm khoang 4 điều hòa | T1 AnLT1 | 795,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa | T1 AnLT1v | 825,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa | T2 AnLT2 | 728,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa | T2 AnLT2v | 758,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa | T1 BnLT1 | 719,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa | T2 BnLT2 | 632,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa | T3 BnLT3 | 586,000 |
8 | Ghế phụ | GP | 291,000 |
9 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 447,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 457,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi dựa trên thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa...
Bảng giá vé Sài Gòn Tuy Hòa của tàu SE2
STT | Loại Chỗ | Mã | Giá vé (₫) |
---|---|---|---|
1 | Nằm khoang 4 điều hòa | T1 AnLT1M | 797,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa | T1 AnLT1Mv | 827,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa | T2 AnLT2M | 719,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa | T2 AnLT2Mv | 749,000 |
5 | Nằm khoang 2 điều hòa VIP | AnLv2M | 1,533,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa | T1 BnLT1M | 720,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa | T2 BnLT2M | 632,000 |
8 | Nằm khoang 6 điều hòa | T3 BnLT3M | 588,000 |
9 | Ghế phụ | GP | 296,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 427,000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 456,000 |
12 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 466,000 |
13 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 437,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi dựa trên thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa...
Hướng Dẫn Đặt Vé Tàu Sài Gòn Tuy Hòa
Hiện nay, việc đặt vé tàu Sài Gòn Tuy Hòa đã trở nên dễ dàng hơn với sự hỗ trợ của công nghệ. Bạn không cần phải đến ga Sài Gòn hay các đại lý bán vé tàu tại Sài Gòn. Chỉ cần vài thao tác đơn giản trên điện thoại hoặc máy tính có kết nối internet, bạn có thể dễ dàng đặt vé tàu Sài Gòn Tuy Hòa online một cách nhanh chóng.
Để đặt vé tàu trực tuyến, bạn có thể truy cập vào website vetau.alltours.vn và làm theo các bước sau đây:
Bước 1: Click chuột vào "ĐẶT VÉ TÀU HOẢ". Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Sài Gòn, ga đến: Tuy Hoà và các thông tin khác có sẵn. Sau đó, bấm "Đặt vé". Bước 3: Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất việc đặt vé tàu từ ga Sài Gòn đến ga Tuy Hoà.
Bạn cũng có thể gọi điện trực tiếp qua hotline 0287 3 053 053 để được hỗ trợ đặt vé.
Sau khi đặt vé tàu online thành công, bạn sẽ nhận được vé tàu qua email, Zalo, SMS hoặc Facebook. Bạn có thể in vé giấy hoặc sử dụng vé điện tử bằng cách chụp hình lại vé và mang theo khi ra ga. Đừng quên xuất trình CMND để làm thủ tục lên tàu.
Cách Thanh Toán Vé Tàu Sài Gòn Tuy Hòa
Việc thanh toán vé tàu rất đơn giản sau khi đặt vé thành công qua điện thoại hoặc website. Bạn sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ để thanh toán, có thể chuyển khoản qua ngân hàng, sử dụng ATM, internet banking hoặc qua các điểm thu hộ của Viettel. Bạn cũng có thể thực hiện giao dịch tại các điểm chuyển tiền Viettel trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ trở thành Vé điện tử tàu hoả của bạn.
Nếu bạn cần biết thông tin tài khoản ngân hàng để thực hiện giao dịch chuyển tiền, hãy tham khảo hướng dẫn thanh toán vé tàu. Đừng ngần ngại liên hệ để được giải đáp thắc mắc:
Thông tin liên hệ mua vé tàu Sài Gòn Tuy Hòa:
- Số điện thoại bán vé tàu Sài Gòn Tuy Hòa: 0287 3 053 053
- Tổng đài bán vé tàu hoả tại Sài Gòn: 0335 023 023 - 0383 083 083
- Thông tin về Giờ tàu ga Sài Gòn: 0283 5 264 314
- Đại lý vé Tàu hỏa tại Sài Gòn: 1900 636 212
- Địa chỉ ga Sài Gòn: Số 01 Nguyễn Thông, Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Tổng đài đại lý vé máy bay Bamboo Airways tại Sài Gòn: 1900 1812
Đại Lý Bán Vé Tàu Đi Tuy Hòa Tại Ga Sài Gòn
Việc mua vé tàu Sài Gòn Tuy Hòa đã trở nên thuận tiện hơn rất nhiều. Bạn không cần phải đến đại lý bán vé tàu tại Sài Gòn hoặc ra ga Sài Gòn. Chỉ cần gọi điện số 0287 3 053 053 hoặc đặt vé qua website bán vé tàu trực tuyến, bạn có thể dễ dàng sở hữu vé tàu đi Tuy Hòa.
Liên hệ để đặt vé trên toàn quốc: Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0287 3 053 053.
Bản Đồ Đường Sắt Sài Gòn - Tuy Hòa
Thông Tin Thêm Về Hành Trình Sài Gòn - Tuy Hòa
Thành phố Tuy Hòa tuy nhỏ nhưng thật xinh xắn và dễ thương. Giao thông ổn định và không khí ở đây mang vẻ đẹp yên bình của một làng quê thanh tịnh. Thích hợp cho những ai muốn du lịch kết hợp nghỉ dưỡng.
Dưới đây là thông tin về các tàu chạy từ ga Sài Gòn đến Tuy Hòa:
- SE8: Hành trình 9 giờ 34 phút, có 10 trạm dừng.
- SE6: Hành trình 9 giờ 34 phút, có 7 trạm dừng.
- SE22: Hành trình 10 giờ 34 phút, có 12 trạm dừng.
- SE10: Hành trình 11 giờ 14 phút, có 11 trạm dừng.
- SE26: Hành trình 10 giờ 41 phút, có 10 trạm dừng.
- SE4: Hành trình 9 giờ 33 phút, có 7 trạm dừng.
- SQN2: Hành trình 11 giờ 42 phút, có 8 trạm dừng.
- SE2: Hành trình 8 giờ 53 phút, có 6 trạm dừng.
Chúc bạn mua được vé tàu Sài Gòn Tuy Hòa giá rẻ và có chuyến đi an toàn!