Ẩm thực

Từ vựng tiếng Trung về Thuốc Đông Y: Khám phá những điều thú vị

MAI THỊ NHUNG

Bạn có quan tâm đến ngành y hoặc muốn thử những loại thuốc Đông y thay vì dùng thuốc Tây? Trung tâm tiếng Trung đã sẵn sàng chia sẻ với bạn những từ vựng tiếng...

Bạn có quan tâm đến ngành y hoặc muốn thử những loại thuốc Đông y thay vì dùng thuốc Tây? Trung tâm tiếng Trung đã sẵn sàng chia sẻ với bạn những từ vựng tiếng Trung về Thuốc Đông Y. Bạn đã sẵn lòng khám phá bài viết ngay dưới đây chưa?

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về Thuốc Đông Y

Thuốc Bắc trong tiếng Trung (中药 /Zhōngyào/) chính là thuốc Đông Y, đây là tên gọi khác của thuốc Bắc - những loại thuốc có nguồn gốc từ thực vật tự nhiên, đây là những dược liệu quý của Trung Quốc và có tính năng giải độc, tốt cho sức khỏe.

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến Thuốc Đông Y:

  • 絞股藍/ 绞股蓝 /jiǎogǔlán/ Giảo cổ lam
  • 叶下珠 /yè xià zhū/ Hạ diệp châu
  • 夏枯草 /xià kūcǎo/ Hạ khô thảo
  • 何首乌 /héshǒuwū/ Hà thủ ô đỏ
  • 黑芝麻 /hēi zhīma/ Hắc chi ma
  • 海蛤壳 /hǎi há ké/ Hải cáp xác
  • 海金沙 /hǎi jīnshā/ Hải kim sa
  • 海龙 /hǎilóng/ Hải long
  • 海马 /hǎimǎ/ Hải mã
  • 海藻 /hǎizǎo/ Hải tảo
  • 旱莲草 /hàn lián cǎo/ Hạn liên thảo
  • 杏仁 /xìngrén/ Hạnh nhân
  • 厚朴 /hòu pǔ/ Hậu phác
  • 槐米 /huái mǐ/ Hoa hòe
  • 火麻仁 /huǒ má rén/ Hoả ma nhân
  • 山 藥/ 山药 /shānyào/ shānyào/ Hoài sơn
  • 黄柏 /huángbò/ Hoàng bá
  • 黄芩 /huángqín/ Hoàng cầm
  • 黄藤 /huáng téng/ Hoàng đằng
  • Hoàng kỳ tiếng Trung 黄芪 /huángqí/
  • 黄连 /huánglián/ Hoàng liên
  • 黃 檀 /huáng tán/ Hoàng nàn
  • 黄精 /huángjīng/ Hoàng tinh
  • 滑石 /huáshí/ Hoạt thạch
  • 广藿香 /guǎng huò xiāng/ Hoắc hương
  • 虎骨 /hǔ gǔ/ Hổ cốt
  • 核桃仁 /hétáo rén/ Hồ đào nhân
  • 胡椒 /hújiāo/ Hồ tiêu
  • 琥 杖 /hǔ zhàng/ Hổ trượng
  • 胡 荽 /hú suī/ Hồ tuy
  • 红糖 /hóngtáng/ Hồng đường
  • 红花 /hóng huā/ Hồng hoa
  • 红参 /hóng cān/ Hồng sâm
  • 雄黄 /xiónghuáng/ Hùng hoàng
  • 香附 /xiāng fù/ Hương phụ
  • 玄参 /xuán shēn/ Huyền sâm
  • 血余炭 /xuè yú tàn/ Huyết dư thán
  • 血 角 /xuè jiǎo/ Huyết giác
  • 血竭 /xuè jié/ Huyết kiệt
  • 豨莶 /xī xiān/ Hy thiêm
  • 益 母 草/ yìmǔcǎo/ Ích mẫu thảo
  • 益 智 仁 /yì zhì rén/ Ích trí nhân
  • Kỷ tử tiếng Trung 枸杞子/ gǒu qǐ zi/ Cầu kỷ tử
  • 鸡血藤 /jī xuè téng/ Kê huyết đằng
  • 雞 內 金/鸡内金 /jī nèi jīn/jī nèi jīn/ Kê nội kim
  • 鸡子黄 /jīzi huáng/ Kê Tử Hoàng
  • 訶 子 /hē zi/ Kha tử
  • 芡 實 /qiànshí/ Khiếm thực
  • 牽牛子 /qiānniúzi/qiān niú zi/ Khiên ngưu tử
  • 苦楝根皮 /bì kǔliàn gēn pí/ Khổ luyện căn bì
  • 苦 參 /kǔ cān/ Khổ sâm
  • 苦酒 /kǔ jiǔ/ Khổ tửu
  • 寬 筋 藤 /kuān jīn téng/ Khoan cân đằng
  • 款 冬 花 /kuǎndōng huā/ Khoản đông hoa
  • 姜黃 /jiānghuáng/ Khương hoàng
  • 姜活 /jiāng huó/ Khương hoạt
  • 金櫻 /jīn yīng/ Kim anh
  • 金银 /jīn yín/ Kim ngân
  • 金 錢 草 /jīnqián cǎo/ Kim tiền thảo
  • 荊 芥 /jīngjiè/ Kinh giới
  • 罗汉果 /luóhànguǒ/ La hán quả
  • 莱菔子 /láifú zi/ Lai phục tử
  • 荔枝核 /lìzhī hé/ Lệ chi hạch
  • 莲肉 /lián ròu/ Liên nhục
  • 連 翹/连翘 /lián qiào/liánqiáo/ Liên kiều
  • 靈 枝/灵枝 /líng zhī/líng zhī/ Linh chi
  • 蘆 薈/芦荟 /lúhuì/lúhuì/ Lô hội
  • 龙骨 /lónggǔ/ Long cốt
  • 龍 膽 草/龙胆草 /lóng dǎn cǎo/lóng dǎn cǎo/ Long đởm thảo
  • 龍 腦/龙脑 /lóng nǎo/lóng nǎo/ Long não
  • 龍 眼 肉 /lóngyǎn ròu/ Long nhãn nhục
  • 小麦 /xiǎomài/ Lúa mì
  • 馬蹄 /mǎtí/ Mã đề
  • 麻黄 /máhuáng/ Ma hoàng
  • 马钱 /mǎ qián/ Mã tiền
  • 馬齒莧/马齿苋 /mǎ chǐ xiàn/mǎ chǐ xiàn/ Mã xỉ hiện
  • 麦冬 /mài dōng/ Mạch đông
  • 麥 門/麦门 /mài mén/mài mén/ Mạch môn
  • 麥 芽/麦芽 /màiyá/mài yá/ Mạch nha
  • 洋金花 /yáng jīn huā/ Mạn đà hoa
  • 蔓荆子 /màn jīng zi/ Mạn kinh tử
  • 蜂蜜 /fēngmì/ Mật ong
  • 密蒙花 /mì méng huā/ Mật mông hoa
  • 牡蛎 /mǔlì/ Mẫu lệ
  • 米仁 /mǐ rén/ Mễ nhân
  • 鳖甲 /biē jiǎ/ Miết giáp
  • 木香 /mù xiāng/ Mộc hương
  • 木綿 /mùmián/ Mộc miên
  • 木鳖 /mù biē/ Mộc miết
  • 木耳 /mù’ěr/ Mộc nhĩ
  • 木瓜 /mùguā/ Mộc qua
  • 木通 /mù tōng/ Mộc thông
  • 没药 /mò yào/ Một dược
  • 莪术 /ézhú/ Nga truật
  • 艾叶 /àiyè/ Ngải diệp (ngải cứu)
  • 藕节 /ǒu jié/ Ngẫu tiết
  • 玉竹 /yù zhú/ Ngọc trúc
  • 蜈蚣 /wúgōng/ Ngô công (con rết)
  • 五味子 /wǔwèizi/ Ngũ vị tử
  • 芫花 /yán huā/ Nguyên hoa
  • 月季花 /yuèjì huā/ Nguyệt quế hoa
  • 鱼腥草 /yú xīng cǎo/ Ngư tinh thảo
  • 牛蒡子 /niúbàng zi/ Ngưu bàng tử

Tiếng Trung chuyên ngành Đông Y: Phương pháp chữa bệnh

Phương pháp chữa bệnh bằng châm cứu và bốc thuốc là những phương pháp chữa trị của bác sĩ Đông Y. Hiện nay, các bệnh viện lớn cũng đã có khoa Đông y để phục vụ những người muốn chữa bệnh bằng phương pháp này. Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Trung thông dụng liên quan đến lĩnh vực y học Trung Quốc:

  • 中成药 /Zhōng chéngyào/ Thuốc đông y pha chế sẵn
  • 中医诊所 /Zhōngyī zhěnsuǒ/ Phòng khám đông y
  • 抓药 /Zhuāyào/ Bốc thuốc
  • 草药 /Cǎoyào/ Thảo dược
  • 药罐子 /Yàoguànzi/ Hộp đựng thuốc
  • 熬药 /Áo yào/ Sắc thuốc
  • 阴阳 /Yīnyáng/ Âm dương
  • 五行 /Wǔ xíng/ Ngũ hành
  • 穴位 /Xuéwèi/ Huyệt vị
  • 气功 /Qìgōng/ Khí công
  • 看气色 /Kàn qìsè/ Nhìn khí sắc
  • 经络 /Jīngluò/ Kinh lạc
  • 药膳 /Yàoshàn/ Liều thuốc
  • 号脉 /Hàomài/ Bắt mạch
  • 膏药 /Gāoyao/ Thuốc cao
  • 针灸 /Zhēnjiǔ/ Châm cứu
  • 中医按摩 /Zhōngyī ànmó/ Xoa bóp đông y
  • 推拿 /Tuīná/ Xoa bóp

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đông Y khác

Ngoài những từ vựng đã đề cập, Trung tâm tiếng Trung còn giới thiệu một số từ vựng tiếng Trung khác liên quan đến chủ đề Thuốc Đông Y. Hãy cùng học thêm nhé. Đồng thời, đừng quên bổ sung cho mình ngữ pháp tiếng Trung luyện thi HSK và luyện thi TOCFL để giao tiếp thành thạo hơn.

  • 牛黄 /niúhuáng/ Ngưu hoàng
  • 牛膝 /niú xī/ Ngưu tất
  • 人参 /rénshēn/ Nhân sâm
  • 茵陈 /yīn chén/ Nhân trần
  • 磨盘草 /mòpán cǎo/ Nhĩ hương thảo
  • 肉豆蔻 /ròu dòukòu/ Nhục đậu khấu
  • 肉果 /ròu guǒ/ Nhục quả
  • 肉桂 /ròuguì/ Nhục quế
  • 肉苁蓉 /ròucōngróng/ Nhục thung dung
  • 女贞子 /nǚ zhēn zi/ Nữ trinh tử
  • 乌药 /wū yào/ Ô dược
  • 乌梅 /wūméi/ Ô mai
  • 乌贼骨 /wūzéi gǔ/ Ô tặc cốt
  • 烏梢蛇 /wū shāo shé/ Ô tiêu xà
  • 番泻叶 /fān xiè yè/ Phan tả diệp
  • 佛手 /fóshǒu/ Phật thủ
  • 防己 /fángjǐ/ Phòng kỷ
  • 防风 /fángfēng/ Phòng phong
  • 浮萍 /fú píng/ Phù bình
  • 附子 /fùzǐ/ Phụ tử
  • 茯苓 /fúlíng/ Phục linh
  • 栝楼 /guā lóu/ Qua lâu
  • 贯众 /guàn zhòng/ Quán chúng
  • 桂枝 /guì zhī/ Quế chi
  • 龟板 /guībǎn/ Quy bản
  • 决明子 /juémíngzi/ Quyết minh tử
  • 砂仁 /shā rén/ Sa nhân
  • 沙参 /shā shēn/ Sa sâm
  • 沙苑子 /shā yuànzi/ Sa uyển tử
  • 柴胡 /chái hú/ Sài hồ
  • 柽柳 /chēngliǔ/ Sang liễu
  • 生地 /shēngdì/ Sinh địa
  • 生地黄 /shēngdì huáng/ Sinh địa hoàng
  • 生姜 /shēngjiāng/ Sinh khương
  • 山药 /shānyào/ Sơn dược
  • 山豆根 /shān dòu gēn/ Sơn đậu căn
  • 山茶 /shānchá/ Sơn trà
  • 山茱萸 /shānzhūyú/ Sơn thù du
  • 使君子 /shǐ jūnzǐ/ Sử quân tử
  • 三棱 /sān léng/ Tam lăng
  • 三七 /sānqī/ Tam thất
  • 桑 /sāng/ Tang
  • 桑白皮 /sāng bái pí/ Tang bạch bì
  • 桑枝 /sāng zhī/ Tang chi
  • 桑叶 /sāng yè/ Tang diệp
  • 桑寄生 /sāng jìshēng/ Tang ký sinh
  • 桑螵蛸 /sāng piāo shāo/ Tang phiêu diêu
  • 桑椹 /sāngshèn/ Tang thầm
  • 秦皮 /qínpí/ Tần bì
  • 秦艽 /qínjiāo/ Tần giao
  • 西洋参 /xīyángshēn/ Tây dương sâm
  • 犀 角 /xījiǎo/ Tê giác
  • Tế tân tiếng Trung 细辛 /xì xīn/
  • 石膏 /shígāo/ Thạch Cao
  • 石榴 /shíliú/ Thạch lựu
  • 石榴皮 /shíliú pí/ Thạch lựu bì
  • 石决明 /shí jué míng/ Thạch quyết minh
  • 石菖蒲 /shí chāngpú/ Thạch xương bồ
  • 青皮 /qīngpí/ Thanh bì
  • 青蒿 /qīng hāo/ Thanh hao
  • 青葙子 /qīng xiāng zǐ/ Thanh tương tử
  • 草豆蔻 /cǎo dòukòu/ Thảo đậu khấu
  • 草果 /cǎo guǒ/ Thảo quả
  • 陈皮 /chénpí/ Trần bì
  • 知母 /zhī mǔ/ Tri mẫu
  • 竹叶 /zhú yè/ Trúc diệp
  • 竹沥 /zhú lì/ Trúc lịch
  • 竹茹 /zhú rú/ Trúc nhự
  • 续断 /xù duàn Tục đoạn
  • 紫草 /zǐ cǎo/ Tử thảo
  • 紫菀 /zǐwǎn/ Tử uyển
  • 枇杷叶 /pípá yè/ Tỳ bà diệp
  • 萆解 /bì jiě/ Tỳ giải
  • 万年青 /wànniánqīng/ Vạn niên thanh
  • 远志 /yuǎnzhì/ Viễn chí
  • 王不流行 /wáng bù liúxíng/ Vương bất lưu hành
  • 车前子 /chē qián zi/ Xa tiền tử
  • 射干 /shègān/ Xạ can
  • 麝香 /shèxiāng/ Xạ hương
  • 赤石脂 /chìshí zhī/ Xích thạch chi
  • 赤芍 /chì sháo/ Xích thược
  • 赤小豆 /chìxiǎodòu/ Xích tiểu đậu
  • 川芎 /chānxiōng/ Xuyên khung
  • 川山甲 /chuān shān jiǎ/ Xuyên sơn giáp
  • 穿心蓮 /chuānxīnlián/ Xuyên tâm liên
  • 川椒 /chuān jiāo/ Xuyên tiêu
  • 薏苡仁 /yìyǐ rén/ Ý dĩ nhân

Giới thiệu về cầu kỷ tử - Sắc thuốc tiếng Trung là gì?

Bạn đã biết kỷ tử là gì và vị thuốc đông y này có tác dụng gì chưa? Hãy cùng tìm hiểu nhé.

Cầu kỷ tử có nhiều tác dụng đáng kinh ngạc như:

  • 具有多种保健功效:/Jùyǒu duō zhǒng bǎojiàn gōngxiào/ : Có nhiều lợi ích sức khỏe
  • 免疫调节:/Miǎnyì tiáojié/ :Điều hòa miễn dịch
  • 抗衰老:/Kàng shuāilǎo/ : Chống lão hóa

Một số bài thuốc từ cầu kỷ tử cũng được sử dụng để giảm quá trình lão hóa và làm mờ nếp nhăn trên da mặt hiệu quả.

Bài thuốc 1: Giảm lão hóa từ rượu kỷ tử

  • Rượu (35-40 độ): 2 lít
  • Kỷ tử: 600g

Giã nhỏ kỷ tử, sau đó cho rượu vào ngâm 2 tuần lễ hoặc lâu hơn rồi lọc lấy rượu. Uống 2-3 lần mỗi ngày, mỗi lần uống 1 chén nhỏ.

Công dụng: Bổ huyết, giảm lão hóa, làm sáng mắt.

Bài thuốc 2: Giảm nếp nhăn bằng trà kỷ tử

  • Kỷ tử : 6g
  • Lá dâu tằm: 3g
  • Cúc hoa: 4g
  • Hạt muồng: 3g

Hãm nước sôi uống, dùng thay trà trong ngày.

Công dụng: Giảm mỡ máu, làm sáng mắt, giảm béo, giảm nếp nhăn trên mặt.

Ngoài ra, cầu kỷ tử còn có những tác dụng khác như:

  • 抗疲劳 /kàng pí láo/ : chống mệt mỏi
  • 抗肿瘤 /kàng zhǒng liú/ : chống ung thư

Quả Kỷ tử cũng giúp ngăn ngừa mệt mỏi vào buổi sáng.

Uống quả kỷ tử dưới dạng trà nóng vào mỗi buổi sáng để ngăn ngừa mệt mỏi như buồn nôn vào buổi sáng. Uống dưới dạng trà sẽ cho hiệu quả nhanh nhất.

Cầu kỷ tử cũng có khả năng chống lại tổn thương từ bức xạ.

Hy vọng với những từ vựng tiếng Trung về Thuốc Đông Y này, bạn sẽ dễ dàng giao tiếp với bác sĩ về tình trạng sức khỏe của mình và hiểu rõ hơn về cách sử dụng các loại thuốc. Nếu bạn muốn tìm kiếm các khóa học tiếng Trung, luyện thi HSK, học ngữ pháp tiếng Trung HSKK, học tiếng Trung giao tiếp hoặc tiếng Trung online, hãy liên hệ ngay với Trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can để được tư vấn chi tiết.

1